Bạn vui lòng truy cập trang chính thức tại:
http://sites.google.com/site/vicheckspelling/top-faqs-1
thêm nữa, cháy xém hay cháy sém?
Cháy xém là đúng chính tả tiếng Việt.
Xém là từ thuần Việt:
Phát hiện 1 xác chết cháy xém trong bãi ngô.
hổng hểnh hay hổng hển kỳ lân hay kì lân hy vọng hay hi vọng
Cả hổng hểnh và hổng hển đều không đúng. Từ điển tiếng Việt sử dụng hổn hển nghĩa là nói thở mạnh và mệt nhọc.
Chạy một lúc, thở hổn hển.
Kỳ lân chỉ các con vật, từ Hán-Việt. Do đó, theo nguyên tắc y / i, dùng chữ y cho từ Hán-Việt được ưu tiên hơn.
Tương tự, hy vọng cũng là từ gốc Hán-Việt, nên thực ra dùng hy là theo nguyên tắc ưu tiên.
Gióng hàng hay dóng hàng? Dóng Động từ làm cho thẳng hàng, cho đúng hướng với cái đã chọn làm mốc dóng hàng cho thẳng
Sơ xuất hay Sơ suất?
Theo từ điển tiếng Việt, Sơ suất là đúng.
động từ hoặc danh từ: không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót.
Từ đồng nghĩa: sơ sẩy, sơ sểnh, sơ ý
Ví dụ:
sửa chữa sơ suất sơ suất một chút là hỏng việc
Suất cơm hay Xuất cơm?
Suất cơm là đúng. Theo định nghĩa, suất là một phần: suất quà, suất học bổng… Xuất nghĩa là phát ra: xuất trình, xuất khẩu, xuất ngoại…
Δ
thêm nữa, cháy xém hay cháy sém?
Cháy xém là đúng chính tả tiếng Việt.
Xém là từ thuần Việt:
Phát hiện 1 xác chết cháy xém trong bãi ngô.
hổng hểnh hay hổng hển
kỳ lân hay kì lân
hy vọng hay hi vọng
Cả hổng hểnh và hổng hển đều không đúng. Từ điển tiếng Việt sử dụng hổn hển nghĩa là nói thở mạnh và mệt nhọc.
Chạy một lúc, thở hổn hển.
Kỳ lân chỉ các con vật, từ Hán-Việt. Do đó, theo nguyên tắc y / i, dùng chữ y cho từ Hán-Việt được ưu tiên hơn.
Tương tự, hy vọng cũng là từ gốc Hán-Việt, nên thực ra dùng hy là theo nguyên tắc ưu tiên.
Gióng hàng hay dóng hàng?
Dóng
Động từ
làm cho thẳng hàng, cho đúng hướng với cái đã chọn làm mốc
dóng hàng cho thẳng
Theo từ điển tiếng Việt, Sơ suất là đúng.
động từ hoặc danh từ: không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót.
Từ đồng nghĩa: sơ sẩy, sơ sểnh, sơ ý
Ví dụ:
sửa chữa sơ suất
sơ suất một chút là hỏng việc
Suất cơm là đúng.
Theo định nghĩa, suất là một phần: suất quà, suất học bổng…
Xuất nghĩa là phát ra: xuất trình, xuất khẩu, xuất ngoại…